Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập Tự Do Hạnh Phúc

Lê Gia Mục Lục

Ngày 22 tháng 10 năm Kỷ Tỵ
19 tháng 11 năm 1989
Biến Cố Chiến Tranh Gia phả thất lạc Đồng anh em phụng lập
Phái 1 Chi 2
-------------------------------------

Thực Hiện:
Lê Văn Xuân - đời thứ 14, Tháng 4, 2011

Đời thứ 1

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Đại Lang
Nam
Thỉ tổ Húy: Lê Đại Lang tịnh bà Mộ tại vườn ông Tường

Đời thứ 2

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Nam
Tiên tổ - khảo tỷ Đồng huynh đệ bá thúc cô huyết sảo hữu danh và vô danh hương hồn liệt vị

Đời thứ 3

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Nam
Tiên tổ - khảo tỷ Đồng huynh đệ bá thúc cô huyết sảo hữu danh và vô danh hương hồn liệt vị

Đời thứ 4

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Nam
Tiên tổ - khảo tỷ Đồng huynh đệ bá thúc cô huyết sảo hữu danh và vô danh hương hồn liệt vị

Đời thứ 5

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
LÊ NGỌC CHÂU
Nam
Tiên tổ - khảo tỷ LÊ NGỌC CHÂU Đồng huynh đệ bá thúc cô huyết sảo hữu danh và vô danh hương hồn liệt vị Quy hoạch mộ táng tại cồn ván

Đời thứ 6

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Ngọc Biện
Nam
Đồng huynh đệ bá thúc cô huyết sảo hữu danh và vô danh hương hồn liệt vị Quy hoạch mộ táng tại cồn ván

Đời thứ 7

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Ngọc Duệ
Nam
Đồng huynh đệ bá thúc cô huyết sảo hữu danh và vô danh hương hồn liệt vị Quy hoạch mộ táng tại cồn ván

Đời thứ 8

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Ngọc Mạo
Nam
Tên: Trần Thị Chi
Ghi chú: Cây bội
Tên: Trần Thị Gián
Ghi chú: Cây bội
Mộ táng cây bội. Giáp phần mộ của 3 ngài có 7 ngôi, mộ nhỏ 6 ngôi phía chân và một ngôi phía đầu Đồng huynh đệ bá thúc cô huyết sảo hữu danh và vô danh hương hồn liệt vị.

Đời thứ 9

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Ngọc Quyền
Nam
Tên: Trần Thị Cúc
Ghi chú: Cây bội
Cây bội
Lê Ngọc Quỳnh
Nam
Ông Bà song môn mộ táng tại cây bội có bia Đồng huynh đệ bá thúc cô huyết sảo hữu danh và vô danh hương hồn liệt vị.
Lê Ngọc Dự
Nam
Cồn bội
Lê Ngọc Quýnh
Nam
Song Hồn Mộ táng tại cồn ván có bia Đồng huynh đệ bá thúc cô huyết sảo hữu danh và vô danh hương hồn liệt vị.
Lê Thị Cỏn
Nữ
Có bức vườn tư phía sau lưng nhà mụ Khả
Lê Văn Mẹo
Nam
Cồn Bội

Đời thứ 10

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Ngọc Hoành
Nam
Tên: Trần Thị Tương
Ghi chú: Cồn Ván
Cồn ván
Lê Văn Mộc
Nam
Lê Thị Tả
Nữ
Lê Văn Côộc
Nam
Tên: Võ Thị Dõng
Ghi chú: Cồn Ván
10/12
cồn ván
Lê Văn Quyện
Nam
Tên: Trần Thị Hiên
Cồn Bội
Lê Văn Chút
Nam
Cây Bội
Lê Cầu
Nam
Cây Bội
Lê Văn Lâu
Nam
Cây Bội

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Thi
Nam
Tên: không biết tên
Mất: 12/9
12/7
Cồn Bội
Lê Văn Tài
Nam
Tên: Võ thị thẩm
Mất: 18/1
Ghi chú: mộ táng cồn ván
20/3
Mộ táng Cồn Ván

Đời thứ 11

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Y
Nam
Tên: Nguyễn Thị Giáo
Dưỡng Tữ

Lê Ngọc Hoành sinh: (vợ: Trần Thị Tương | cha: Lê Ngọc Quyền)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Kim Long
Nam
Tên: Võ Thị Thọ
Mất: 14/3
13/3
mộ táng cồn ván
Lê Văn Đồng
Nam
2/7
Lê Thị Mai
Nữ
25/7
Lê Thị Đào
Nữ
1/7
Lê Thị Ngọ
Nữ
Lê Thị Lý
Nữ

Lê Văn Côộc sinh: (vợ: Võ Thị Dõng | cha: Lê Ngọc Quyền)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Võ
Nam
Tên: Hoàng Thị Quyên
Mất: 8/1
Ghi chú: Mộ táng cồn ván
13/12
Mộ táng cồn ván
Lê Văn Trung
Nam
Tên: Nguyễn Thị Ngân
Ghi chú: Mộ táng cồn ván
Tên:
Ghi chú: Người Huế
Mộ táng Cồn Bội
Lê Văn Hiền
Nam
Tên: Trần Thị Giàn
Mất: 18/2
Ghi chú: Mộ táng Cồn Bội
Tên: Võ Thị Biện
Ghi chú: Mộ táng Cồn Ván
12/8
mộ táng Cồn Ván
Lê Văn Hội
Nam
Tên: Trần Thị Đống
Mất: 13/11
Ghi chú: mộ táng Cồn Bội
17/1
mộ táng Cồn Ván

Lê Văn Quyện sinh: (vợ: Trần Thị Hiên | cha: Lê Ngọc Quyền)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Quý
Nam
Tên: Nguyễn Thị Núc Nậy
Mất: 7 tháng 3
Ghi chú: mộ táng Cồn Bội
23 tháng 11
mộ táng Cồn Ván

Lê Văn Thi sinh: (vợ: không biết tên | cha: Lê Văn Mẹo)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Hỡi
Nữ
Giá Võ Gia
Lê Thị Khéc
Nữ
Giá Hoàng Gia
Lê Thị Miễn
Nữ
giá Trần gia
Lê Văn Dẫn
Nam
Tên: Họ Võ không nhớ tên
Tên: Võ Thị Lan
Mất: 12 tháng 10
Ghi chú: Mộ táng Cồn Ván
Tên: Lê Thị Em
Mất: 13 tháng 10
Ghi chú: Mộ táng Cồn Ván
12 tháng 1
Mộ táng Cồn Ván
Lê Văn Mót
Nam
Chết không rõ

Lê Văn Tài sinh: (vợ: Võ thị thẩm | cha: Lê Văn Mẹo)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Trường
Nam
Tên: Võ Thị Sau
Mất: 14 tháng 4
Ghi chú: Mộ táng Cồn Ván
30 tháng 7
Mộ táng cồn ván
Lê Thị Cú Con
Nữ
Chết không rõ
Lê Thị Ai
Nữ
Giá Lệ Xuyên Thôn
Lê Văn Thụ
Nam
chết không rõ
Lê Văn Em
Nam
Chết không rõ
Lê Văn Điếu
Nam
Chết không rõ

Đời thứ 12

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Hoán
Nam
Tên: Trần Thị Ngoãn
Mất: 25 tháng 9
14 tháng 2

Lê Kim Long sinh: (vợ: Võ Thị Thọ | cha: Lê Ngọc Hoành)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Bá
Nam
Tên: Hoàng Thị Chín
Ghi chú: mộ ở lăng họ Hoàng (Ông Thúc)
24 tháng 11
mộ táng Cồn Ván
Lê Thị Phụng
Nữ
1 tháng 7
Lê Dương
Nam
21 tháng 1
mộ táng Cồn Ván (thọ 72 tuổi)
Lê Thị Hòe
Nữ
16 tháng 1
mộ táng cồn ván
Lê Thị Lựu
Nữ
10 tháng 7
Mộ táng Cồn Ván

Lê Văn Võ sinh: (vợ: Hoàng Thị Quyên | cha: Lê Văn Côộc)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Tuỳ
Nữ
Giá Trần Gia
Lê Đạt
Nam
Tên: Trần Thị Niệm
Mất: 29 tháng 9
Ghi chú: Mộ táng cồn Ván
Tên: Hoàng Thị Đào
21 tháng 10
Mộ táng Cồn Ván
Lê Thị Tịnh
Nữ
phụ táng mộ cố Chút
Lê Thị Xướng
Nữ
Giá Hoàng Gia
Lê Quát
Nam
Tên: Trần Thị Ẩn
Mất: 26 tháng 6
Ghi chú: mộ táng Cồn Ván
1 tháng 11
mộ táng cồn Ván
Lê Thị Hoạ
Nữ
giá Nguyền Gia

Lê Văn Trung sinh: (vợ: Nguyễn Thị Ngân | cha: Lê Văn Côộc)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Mèo Nậy
Nữ
giá Trần Gia, mộ táng Cồn Ván
Lê Thị ÔỐC
Nữ
giá Trần Gia
Lê Thị Mèo Con
Nữ
Mộ táng Cồn Ván
Lê Văn Vô Danh
Nam
Lê Thị Mầng
Nữ
Ly Hương

Lê Văn Hiền sinh: (vợ: Trần Thị Giàn | cha: Lê Văn Côộc)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Lai
Nữ
Giá Nguyễn Gia
Lê Thị Chí
Nữ
giá Hoàng Gia
Lê Thị Vãng
Nữ
giá Trần Gia
Lê Văn Vô Danh
Nữ

Lê Văn Hội sinh: (vợ: Trần Thị Đống | cha: Lê Văn Côộc)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Quy
Nam
16 tháng 12
mộ táng Cồn Ván
Lê Thị Húm
Nữ
6 tháng 1
mộ táng Cồn Ván
Lê Văn Dần
Nam
6 tháng 1
mộ táng Cồn Ván
Lê Thị Đạm
Nữ
16 tháng 12
mộ Cồn Ván
Lê Văn Đính
Nam
Tên: Trần Thị Chanh
Mất: 13 tháng 8
Ghi chú: mộ Cồn Ván
21 tháng 6
mộ táng Cồn Ván
Lê Thị Ngữ
Nữ
giá Trần Gia

Lê Văn Quý sinh: (vợ: Nguyễn Thị Núc Nậy | cha: Lê Văn Quyện)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Khâm
Nam
1 tháng 12
mộ táng Cây Bội
Lê Lâm
Nam
Tên: Trần Thị Con
Mất: 6 tháng 10
Ghi chú: mộ Cây Bội
25 tháng 2
mộ Cây Bội
Lê Phú
Nam
Cây Bội

Lê Văn Dẫn sinh: (vợ: Họ Võ không nhớ tên | cha: Lê Văn Thi)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Đốc
Nữ
mộ Cồn Ván
Lê Thị Út
Nữ
giá Nhan Biều Thôn
Lê Lưu
Nam
Tên: Hoàng Thị Cháu
Mất: 6 tháng 1
Ghi chú: mộ Bom phá
Tên: Hoàng Thị Lạn
Mất: 17 tháng 5
Ghi chú: mộ Cồn Ván
Lê Giỏ
Nam
Lê Thị Ít
Nữ
Lê Văn Đới
Nam
Lê Thị Điều
Nữ

Lê Văn Trường sinh: (vợ: Võ Thị Sau | cha: Lê Văn Tài)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Niên
Nữ
giá Trần Gia
Lê Duy
Nam
Tên: Võ Thị Em
Mất: 10 tháng 10
27 tháng 12
mộ Cồn Ván

Đời thứ 13

Lê Văn Hoán sinh: (vợ: Trần Thị Ngoãn | cha: Lê Văn Y)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Hân
Nam
Tên: Nguyễn Thị Thu
Lê Giảng
Nam
Tên: Võ Thị Em
Mất: 2 tháng 6
4 tháng 9
Lê Mưu
Nam
Lê Sót
Nam

Lê Văn Bá sinh: (vợ: Hoàng Thị Chín | cha: Lê Kim Long)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Phấn
Nữ
5 tháng 8
Lê Thận
Nam
Tên: Phan Thị Duyên
Mất: 30 tháng 10
Ghi chú: mộ táng nghĩa trang Đông Hà
13 tháng 4
mộ táng Cao Hy

Lê Đạt sinh: (vợ: Trần Thị Niệm | cha: Lê Văn Võ)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Huynh
Nam
mộ Cồn Ván
Lê Văn Em
Nam
Lê Suyền
Nam
Tên: Hoàng Thị Đơn
Mất: 26 tháng 8
Ghi chú: mộ Cồn Ván
Tên: Trần Thị Thệ
Mất: 6 tháng 1
Ghi chú: mộ Cồn Ván
1 tháng 6
mộ Cồn Ván
Lê Viễn
Nam
Tên: Hoàng Thị Lời
mộ Cồn Ván (con Vợ Kế)
Lê Thị Hồng (con Vợ Kế)
Nữ
giá Hoàng Gia

Lê Quát sinh: (vợ: Trần Thị Ẩn | cha: Lê Văn Võ)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Hoài
Nữ
giá Trần Gia
Lê Thị Thỉnh
Nữ
giá Nguyễn Gia
Lê Thị Thảng
Nữ
giá Trần Gia
Lê Cận
Nam
Tên: Hoàng Thị Can
Mất: 20 tháng 8
Ghi chú: mộ táng Cồn Ván
Lê Thị Thân
Nữ
mộ táng Cồn Ván
Lê Hoàn
Nam
16 tháng 10
mộ Nghĩa Trang Liệt Sỹ - cánh tay số 45
Lê Thị Giỏ
Nữ
giá Trần Gia
Lê Thị Dãnh
Nữ
giá Trần Gia
Lê Nghinh
Nam
năm Giáp Tuất
Tên: Trần Thị Cung
Sinh: năm Nhâm Thân (1932)
13 tháng 4

Lê Văn Đính sinh: (vợ: Trần Thị Chanh | cha: Lê Văn Hội)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Hải
Nữ
giá Hoàng Gia
Lê Thị Hịu
Nữ
giá Võ Gia
Lê Thị Hong
Nữ
giá Nguyễn Gia
Lê Thị Hanh
Nữ
22 tháng 1
mộ táng Cồn Ván
Lê Thị Hồ
Nữ
giá Hậu Kiên thôn
Lê Vô Danh
Nữ
24 tháng 1
mộ táng Cồn Ván
Lê Đinh
Nam
Tên: Hoàng Thị Síu
Lê Tân
Nam
Tên: Trần Thị Nữ
30 tháng 4
mộ Cồn Ván

Lê Lâm sinh: (vợ: Trần Thị Con | cha: Lê Văn Quý)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Tuyết
Nữ
giá Anh Tuấn thôn
Lê Mãng
Nam
Tên: Trần Thị Nga
Mất: 2 tháng 7
Ghi chú: mộ Cây Bội
Tên: Nguyễn Thị Mai
20 tháng 5
mộ Cây Bội
Lê Thị Mực
Nữ
giá Hoàng Gia
Lê Văn Lộc
Nam
Tên: Đoàn Thị Thùy
3 tháng 7
mộ cây Bội
Lê Văn Sum
Nam
Tên: Trần Thị Tha
Lê Văn Vầy
Nam
17 tháng 2
mộ Quảng Bình
Lê Thị Nguyệt
Nữ
giá Trần gia
Lê Đức Ấm (tức Dung hay Uầy)
Nam
15 tháng 10 năm 1937
Tên: Võ Thị Lập
Sinh: 10 tháng 5 năm 1939
Lê Thị Linh
Nữ
17 tháng 6
mộ Cồn Sại
Lê Thị Vô Danh
Nữ
phụ táng mộ Mệ nội cây Bội

Lê Lưu sinh: (vợ: Hoàng Thị Cháu | cha: Lê Văn Dẫn)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Vọng
Nam
Tên: Phan Thị Huệ
Ghi chú: chết Nam Dao Huế
Tên: Thị Dung
Ghi chú: chết
Tên: Thị Đào
Lê Thị Hoa
Nữ
mộ Cồn Ván
Lê Loát
Nam
vợ Võ Thị Thú
Lê Thị Lý
Nữ
17 tháng 5
mộ Cồn Ván
Lê Thị Lài
Nữ
giá Võ Gia
Lê Thị Ngự
Nữ
giá Dương gia, Bích Trung Thôn
Lê Thị Liễu
Nữ
30 tháng 4
mộ Cồn Bội
Lê Văn Sang
Nam
mộ Cồn Ván

Lê Duy sinh: (vợ: Võ Thị Em | cha: Lê Văn Trường)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Thu
Nữ
giá Hoàng Gia
Lê Ngưu
Nam
28 tháng 2
Lê Xướng
Nam
Chết không rõ
Lê Thị Thiện
Nữ
chết không rõ
Lê Đa
Nam
Tên: Trần Thị Khác
16 tháng 10
mộ Cồn Ván
Lê Nãng
Nam
Tên: Nguyễn Thị Ngân
Mất: 12 tháng 1
Ghi chú: mộ nương Mít
9 tháng 1
mộ Cồn Ván
Lê Mậu Ích
Nam
Tên: Nguyễn Thị Hoa
Ghi chú: quê Hậu Kiên
Tên: Phan Thị Nhi
Ghi chú: quê Đức Thọ, Nghệ Tỉnh
Lê Phó
Nam
10 tháng 1

Đời thứ 14

Lê Văn Hân sinh: (vợ: Nguyễn Thị Thu | cha: Lê Văn Hoán)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Sừng
Nam
Lê Thị Dê
Nữ
giá Võ gia
Lê Tấn
Nam
chết

Lê Giảng sinh: (vợ: Võ Thị Em | cha: Lê Văn Hoán)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Nghĩa
Nữ
giá Lê gia (Bích La)
Lê Văn Toàn
Nam
Tên: Võ Thị Vạn
Ghi chú: Cải giá
Tên: Nguyễn Thị Giỏ
Ghi chú: Cải giá
4 tháng 3
Lê Thị Chắt
Nữ
giá Trần gia - name: Lê Thị Vang
Lê Hùng (tức Tặng)
Nam
Lê Thị Thôi
Nữ
giá Hoàng gia
Lê Thị Én
Nữ
giá Hoàng gia
Lê Thị Duyên
Nữ
giá Võ gia

Lê Thận sinh: (vợ: Phan Thị Duyên | cha: Lê Văn Bá)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Loan
Nam
2 tháng 10 Ất Hợi
Tên: Đoàn Thị Kim Sắc
Sinh: 15 tháng 6 Kỷ Mão
Ghi chú: Huế
Lê Văn Nghị
Nam
10 tháng 10 Đinh Sửu
Tên: Hồ Thị Bích
Sinh: 19 tháng 10 Giáp Thân
30 tháng 6
mộ Nhan Biều
Lê Văn Thuyết
Nam
13 tháng 1 Canh Thìn
Tên: Nguyễn Thị Hoa
Ghi chú: Cải giá
Lê Thị Tình
Nữ
năm Nhâm Ngọ
1 tháng 2
mộ Nhan Biều
Lê Văn Mỹ
Nam
Ất Dậu
Tên: Võ Thị Bạch Tuyết
Sinh: năm Nhâm Ngọ, quê Kim Long, Huế

Lê Suyền sinh: (vợ: Hoàng Thị Đơn | cha: Lê Đạt)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Sổ
Nam
Tên: Trần Thị Ny
Duy Binh

Lê Suyền sinh: (vợ: Trần Thị Thệ | cha: Lê Đạt)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Táo
Nam
Tên: Trần Thị Cẩn
Mất: 10 tháng 5
Ghi chú: mộ Cồn Ván
22 tháng 4
mộ Cồn Ván
Lê Ngọc (tức Ngộ)
Nam
Tên: Trần Thị Duyến
Lê Trai
Nam
Tên: Hoàng Thị Hạnh
Lê Mãi
Nam
Tên: Trần Thị Tích
1979
Lê Thị Dựng
Nữ
giá Trần Gia

Lê Viễn sinh: (vợ: Hoàng Thị Lời | cha: Lê Đạt)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Nữ
Nữ
Lê Thị Duyên (tức Gái)
Nữ
giá Hoàng gia
Lê Thị Dung (tức Thôi)
Nữ
giá Hoàng gia
Lê Đức Nhuận
Nam
Tên: Quốc Thị Ấm
Lê Đức Ôn
Nam
28 tháng 10
mộ Cồn Ván

Lê Cận sinh: (vợ: Hoàng Thị Can | cha: Lê Quát)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Đạo
Nam
Tên: Trần Thị Diệp (tức Dục)
Lê Vô Danh
Nam
mộ ngã 3 ông Tân
Lê Lịch
Nam
Tên: Trần Thị Thiên
Lê Thị Hèo
Nữ
giá Trần Gia
Lê Thị Thu
Nữ
18 tháng 9
mộ Cồn Ván

Lê Nghinh sinh: (vợ: Trần Thị Cung | cha: Lê Quát)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Xuân
Nam
17 tháng 10 Giáp Ngọ (11 tháng 11 năm 1954)
Tên: Hoàng Thị Lý
Sinh: 12 tháng 12 Mậu Tuất
Lê Văn Mai
Nam
Đinh Mậu, 1957
21 tháng 4
mộ Cồn Ván
Lê Văn Tùng
Nam
28 tháng 3, Kỷ Hợi (1959)
Tên: Nguyễn Thị Mỹ Quyên (gốc Huế)
Sinh: sinh Năm Thìn
Lê Văn Hiếu
Nam
1 tháng 7, Tân Sửu (1961)
Lê Vô Danh
Nam
Quý Mão
19 tháng 10
mộ Cồn Ván
Lê Thị Sáu
Nữ
21 tháng 2 Ất Tỵ (1965)
giá Nguyễn Gia, Quảng Bình
Lê Thị Bảy
Nữ
30 tháng 7 Đinh Mùi (1967)
giá Nguyễn Gia, An Trú
Lê Huyết Sảo
Nam
táng Ngã 3 Ông Trâm
Lê Văn Dũng
Nam
Tân Hợi (1971)
15 tháng 7
mộ Cồn Ván
Lê Đăng Khoa
Nam
20 tháng 6 Ất Mão (1975)

Lê Đinh sinh: (vợ: Hoàng Thị Síu | cha: Lê Văn Đính)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Huê
Nữ
30 tháng 10 Ất Hợi
Lê Vô Danh
Nam
22 tháng 4
mộ táng Ngã 3 Ông Tú
Lê Vô Danh
Nam
24 tháng 4
mộ táng Ngã 3 Ông Tú
Lê Thị Hường
Nữ
6 tháng 6 Giáp Thìn
Lê Văn Ngọc
Nam
12 tháng 4 Mậu Thân
Lê Thị Ba
Nữ
10 tháng 11 Ất Hợi
Lê Văn Tí
Nam
2 tháng 4 Nhâm Dần

Lê Tân sinh: (vợ: Trần Thị Nữ | cha: Lê Văn Đính)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn cựu
Nam
18 tháng 6
mộ Cồn Ván
Lê Văn Tiến
Nam
25 tháng 6
mộ Cồn Ván
Lê Thị Dậu (tức Tuyền)
Nữ
Lê Văn Bình
Nam
24 tháng 8 Tân Dậu
Lê Văn Thắng
Nam
10 tháng 12 Đinh Hợi

Lê Văn Lộc sinh: (vợ: Đoàn Thị Thùy | cha: Lê Lâm)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Đức
Nam
30 tháng 11
mộ Cây Bội
Lê Văn Luy
Nam
Tên: Hoàng Thị Hạ
Lê Văn Thế
Nam
5 tháng 12
Mộ Cây Bội
Lê Huỳnh
Nam
Tên: Nguyễn Thị Hằng
Lê Thị Vức
Nữ
Lê Văn Phúc
Nam
Tên: Nguyễn Thị Hằng
Lê Văn Thành
Nam
Tên: Phạm Thị Lan

Lê Văn Sum sinh: (vợ: Trần Thị Tha | cha: Lê Lâm)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Vô Danh
Nam
5 Tháng 9
mộ Cây Bội
Lê Thị Thứ
Nữ
giá Trần Gia
Lê Văn Hiệp
Nam
1954
Tên: Trương Thị Sen
Sinh: 14 tháng 9, 1958
Lê Thị Duyền
Nữ
giá Nguyễn gia

Lê Đức Ấm (tức Dung hay Uầy) sinh: (vợ: Võ Thị Lập | cha: Lê Lâm)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Hòa
Nam
18 tháng 7
mộ Cồn bội
Lê Văn Bình
Nam
1960
Tên: Võ Thị Đạo
Sinh: 1959
Lê Văn Minh
Nam
15 tháng 5, 1964
Lê Thị Ngọc Ánh
Nữ
10 tháng 5, 1966
lấy chồng Sài Gòn
Lê Văn Dũng
Nam
1 tháng 8, 1968
Tên: Thới Thị Kim Phương
Sinh: 30 tháng 4, 1974
Lê Văn Hùng
Nam
20 tháng 9, 1969
Tên: Châu Thị Diễm Thúy
Sinh: 23 tháng 4, 1967
Lê Thị Ngọc Hằng
Nữ
6 tháng 10, 1970
Lê Thị Ngọc Hạnh
Nữ
5 thàng 2, 1973
chồng Quê Đà Nẵng

Lê Vọng sinh: (vợ: Phan Thị Huệ | cha: Lê Lưu)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Vô Danh
Nam
Lê Thị Thành
Nữ
Lê Thị Vinh
Nữ
Lê Thị Thủy
Nữ
Lê Thị Chung
Nữ
Lê Văn Sơn
Nam

Lê Loát sinh: (vợ: | cha: Lê Lưu)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Thiên
Nam

Lê Đa sinh: (vợ: Trần Thị Khác | cha: Lê Duy)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Lộc (Tám)
Nữ
1940
Lê Thị Bổng
Nữ
18 tháng 5
mộ Cồn Ván
Lê Hoa
Nam
Tên: Lê Thị Lý
Mất: 3 tháng 6
Ghi chú: giá Võ gia
Lê Thị Ngành
Nữ
Lê Quý
Nam
1 tháng 4, 1952
Tên: Võ Thị Mai
Sinh: 2 tháng 1, 1954
Lê Thị Dành
Nữ
giá Gio Linh
Lê Vô Danh
Nam
Lê Bình
Nam
2 tháng 1 năm 1962
Tên: Hoàng Thị Huệ

Lê Nãng sinh: (vợ: Nguyễn Thị Ngân | cha: Lê Duy)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Tăng
Nữ
giá Võ gia
Lê Thị Thân
Nữ
giá Trần gia
Lê Thị Thừa
Nữ
giá Hoàng Gia
Lê Thị Thại
Nữ
giá Trần gia
Lê Thị Thôi
Nữ
mộ Cồn Ván
Lê Văn Dược
Nam
10 tháng 8, 1970

Lê Mậu Ích sinh: (vợ: Nguyễn Thị Hoa | cha: Lê Duy)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Hùng
Nam
Tên: Ngô Thị Thiên
Lê Cường
Nam
Tên: Hoàng Thị Huê
Lê Thị Lâm
Nữ
Nghệ Tỉnh

Đời thứ 15

Lê Văn Toàn sinh: (vợ: Võ Thị Vạn | cha: Lê Giảng)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Thanh
Nữ
giá Võ gia
Lê Thị Thảo
Nữ
giá Nguyễn Gia
Lê Tâm
Nam
(con Vợ kế)

Lê Hùng (tức Tặng) sinh: (vợ: | cha: Lê Giảng)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Tư
Nữ
giá Lưỡng Kim
Lê Tùng
Nam
Tân Hợi
Lê Thị Bé
Nữ
Lê Quốc Dũng
Nam

Lê Văn Loan sinh: (vợ: Đoàn Thị Kim Sắc | cha: Lê Thận)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Kim Phượng
Nữ
13 tháng 1 năm Kỷ Hợi
Lê Văn Hoàng
Nam
23 tháng 3 Tân Sửu
Tên: Lê Thị Thơ
Sinh: 10 tháng 12 Quý Mão
Ghi chú: Trà Lộc, Hải Xuân, Hải Lăng
Lê Văn Diệu
Nam
29 tháng 12 Quý Mão
Tên: Nguyễn Thị Đặng
Sinh: 20 tháng 2 Bính Ngọ
Ghi chú: Hải Dương, Hải Lăng
Lê Thị Kim Hương
Nữ
24 tháng 1 năm 1968
giá Ngô Gia, Cam Giang, Cam Lộ
Lê Thị Kim Hà
Nữ
5 tháng 5 Canh Tuất
giá Trần gia, Gia Độ, Triệu Độ
Lê Văn Thiện
Nam
29 tháng 9 Nhâm Tý
4 tháng 10 1989 (Kỷ Tỵ)
Mộ táng phường 5 Đông Hà
Lê Văn Đức
Nam
5 tháng 4 Ất Mão
11 tháng 8 Ất Mão
mộ táng khu địa táng Hải Lăng

Lê Văn Nghị sinh: (vợ: Hồ Thị Bích | cha: Lê Thận)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Thành
Nam
5 tháng 11, Ất Tỵ
Tên: Phan Thị Thanh Nguyệt
Sinh: 10 tháng 8, Mậu Thân
Ghi chú: Nhan Biều, Triệu Thượng
Lê Văn Vô Danh
Nam
Lê Thị Thảo
Nữ
giá Đắc Lắc
Lê Thị Hiền
Nữ
giá Nhan Biều
Lê Văn Lành
Nam
3 tháng 1 Đinh Tỵ
Tên: Nguyễn Thị Thúy Hằng
Sinh: 10 tháng 8 Mậu Ngọ
Ghi chú: quê Lập Trạch, Triệu Lễ
Lê Văn Mạnh
Nam
23 tháng 8, Kỷ Mùi
Tên: Nguyễn Thị Thùy Hương
Sinh: 15 tháng 4, Nhâm Tuất
Ghi chú: quê Nhan Biều, Triệu Thượng
Lê Sốt Sảo
Nam

Lê Văn Thuyết sinh: (vợ: Nguyễn Thị Hoa | cha: Lê Thận)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Hùng
Nam
10 tháng 10, Kỷ Dậu
Lê Văn Cường
Nam
12 tháng 1 Canh Tuất
13 tháng 1 Canh Tuất
mộ táng nghĩa trang Đức Tu
Lê Văn Hòa
Nam
14 tháng 4, Tân Hợi
Lê Văn Tính
Nam
14 tháng 4, Giáp Dần
Tên: Lê Thị Hạnh
Sinh: 21 tháng 11 Mậu Ngọ
Ghi chú: quê Phước Mỹ, Triệu Giang
Lê Văn Thống
Nam
27 tháng 11, Bính Thìn
Tên: Lê Thị Linh
Sinh: 11 tháng 11 Kỷ Mùi
Lê Văn Dũng
Nam
27 tháng 7, Canh Thân
Tên: Đặng Thị Diệu Hằng
Sinh: 20 tháng 6 Nhâm Tuất

Lê Văn Mỹ sinh: (vợ: Võ Thị Bạch Tuyết | cha: Lê Thận)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Minh Đàm
Nữ
20 tháng 10 Mậu Ngọ
giá Liên Gia, Bạc Liêu
Lê Thị Minh Trang
Nữ
13 tháng 7 Canh Thân
Lê Thị Minh Nguyên
Nữ
5 tháng 2, Quý Hợi

Lê Sổ sinh: (vợ: Trần Thị Ny | cha: Lê Suyền)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Đoàn
Nữ
Lê Thị Nhàn
Nữ
Lê Văn Trung
Nam
Lê Thị Hiền
Nữ
Lê Thị Lành
Nữ
Lê Thị Liên
Nữ

Lê Táo sinh: (vợ: Trần Thị Cẩn | cha: Lê Suyền)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Hương
Nữ

Lê Ngọc (tức Ngộ) sinh: (vợ: Trần Thị Duyến | cha: Lê Suyền)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Hồng Vinh
Nữ
mộ Cồn Ván
Lê Minh Điệp
Nam
Tên: Hoàng Thị Trúc
Ghi chú: quê Xuân Hòa, Gio Linh
Lê Dũng
Nam
Tên: Nguyễn Thị Liên
Sinh: 1961
Ghi chú: quê Văn Dương, Quế Võ, Hà Bắc
Lê Thị Gái
Nữ
mộ Cồn Ván
Lê Thị Diệu
Nữ
giá Gia Lâm, Vĩnh Long
Lê Tiến
Nam
Tên: Vỏ Thị Vân
Ghi chú: 18 tháng 12, 1987
Lê Văn Hòa
Nam
Tên: Nguyễn Thị Hải Vân
Sinh: 8 tháng 5, 1979
Lê Văn Vô Danh
Nam
8 tháng 9, 1982

Lê Trai sinh: (vợ: Hoàng Thị Hạnh | cha: Lê Suyền)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Năm
Nam
1958
Tên: Đoàn Thị Thảo
Lê Thị Lựu
Nữ
1963
Lê Vô Danh
Nam
mộ ngã 3 xóm chùa
Lê Tráng
Nam
1965
Tên: Trần Thị Hồng
Lê Phúc
Nam
22 tháng 2
mộ Cồn Ván
Lê Minh
Nam
7 tháng 10, 1970
Lê Thị Liên
Nữ

Lê Mãi sinh: (vợ: Trần Thị Tích | cha: Lê Suyền)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thiên
Nam
ở Pleiku
Lê Thị Thu Hà
Nữ
Lê Thị Huệ
Nữ
Lê Thị Đầm
Nữ
Lê Ry
Nam
Lê Thị Phượng
Nữ
Lê Văn Phú
Nam
Lê Văn Cường
Nam
Lê Văn Quốc
Nam

Lê Đức Nhuận sinh: (vợ: Quốc Thị Ấm | cha: Lê Viễn)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Thu Hương
Nữ
26 tháng 9 năm 1968
Lê Tấn Bửu
Nam
19 tháng 8 Bính Tất
Lê Thị Hạ Thương
Nữ
16 tháng 5
phụ táng mộ chú ruột
Lê Phong Thiên
Nam
12 tháng 8 Kỷ Sửu
Lê Phong Thành
Nam
22 tháng 3 Bính Thân
Lê Thị Thu Thanh
Nữ
20 tháng 10, Mậu Ngọ
Lê Thị Nhung
Nữ
Lê Lợi
Nam
28 tháng 4, 1984

Lê Đạo sinh: (vợ: Trần Thị Diệp (tức Dục) | cha: Lê Cận)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Vô Danh
Nam
mộ Cồn Ván
Lê Thị Hạnh
Nữ
Lê Thị Phúc
Nữ
Lê Thị Minh Đức
Nữ
Lê Thị Bốn
Nữ
Lê Thị Năm
Nữ
Lê Văn Thắng
Nam

Lê Lịch sinh: (vợ: Trần Thị Thiên | cha: Lê Cận)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Vô Danh
Nam
18 tháng 5
phụ táng mộ mệ nội
Lê Đức Dần
Nam
29 tháng 12 Giáp Dần
Lê Đức Dũng
Nam
21 tháng 12, Bính Thìn
Lê Vô Danh
Nam
Lê Vô Danh
Nam
Lê Vô Danh
Nam
Lê Thị Pháp
Nữ
3 tháng 9, Đinh Mão
Lê Thị Mỹ
Nữ
1990
Lê Đức Ánh
Nam
1 tháng 6, 1995

Lê Văn Xuân sinh: (vợ: Hoàng Thị Lý | cha: Lê Nghinh)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Tường Vy
Nữ
3 tháng 9, Nhâm Tuất (19/9/1982)
giá Võ gia
Lê Vô Danh
Nam
19 tháng 10
Lê Đăng Diện
Nam
22 tháng 10, Giáp Tý (14/11/1984)
Lê Văn Xưng (tức Heo)
Nam
10 tháng 10, Đinh Mão (30/11/1987)
Lê Văn Chân (tức Gà)
Nam
20 tháng 9 Kỷ Tỵ (19/10/1989)

Lê Văn Tùng sinh: (vợ: Nguyễn Thị Mỹ Quyên (gốc Huế) | cha: Lê Nghinh)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Phú Khánh (tức Tom)
Nam
12 tháng 12, Kỷ Tỵ
Lê Nguyễn Quỳnh Anh (tức Ry)
Nữ
9 tháng 9 năm Giáp Tuất (1994)

Lê Văn Ngọc sinh: (vợ: | cha: Lê Đinh)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Ngọc Anh
Nam
9 tháng 10, Tân Tỵ

Lê Văn Tí sinh: (vợ: | cha: Lê Đinh)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Ngọc Trang
Nữ
18 tháng 10 năm Dần (1998)
Lê Văn Trưng
Nam
20 tháng 1 Ất Dậu
Lê Vô Danh
Nam
28 tháng 4

Lê Văn Bình sinh: (vợ: | cha: Lê Tân )

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Khánh Linh
Nữ
10 tháng 7, 1996
Lê Đức Dũng
Nam
20 tháng 7, 1999

Lê Văn Thắng sinh: (vợ: | cha: Lê Tân )

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Lợi
Nam
14 tháng 1 Ất Dậu

Lê Văn Luy sinh: (vợ: Hoàng Thị Hạ | cha: Lê Văn Lộc)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Dũng
Nam
1974
Lê Thị Tường Vy
Nữ
1976
Lê Minh Hùng
Nam
1978
Lê Thị Thanh Nga
Nữ
1980
Lê Vô Danh
Nam
10 tháng 1
mộ Lao Bảo

Lê Huỳnh sinh: (vợ: Nguyễn Thị Hằng | cha: Lê Văn Lộc)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Hoa Lý
Nữ
1983 (Quý Hợi)
giá Ngô Gia, Quảng Nam
Lê Hữu Bảo
Nam
1 tháng 10, 1985 (Tân Sửu)

Lê Văn Phúc sinh: (vợ: Nguyễn Thị Hằng | cha: Lê Văn Lộc)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Sốt Sảo
Nam
19 tháng 1 năm 2002
Lê Thị Ngọc Huyền
Nữ
9 tháng 1 năm 1997
Lê Quang Ngọc
Nam
10 tháng 3 năm 1999

Lê Văn Thành sinh: (vợ: Phạm Thị Lan | cha: Lê Văn Lộc)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Sốt Sảo
Nữ
27 tháng 4 năm 2000
Lê Quang Trường
Nam
25 tháng 4 Tân Tỵ (2001)
Lê Quang Huy
Nam
7 tháng 1 Giáp Thân (2004)

Lê Văn Hiệp sinh: (vợ: Trương Thị Sen | cha: Lê Văn Sum)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Quang Vinh
Nam
22 tháng 7 Nhâm Tuất (1982)
Lê Chí Thiện
Nam
3 tháng 9 Giáp Tý (1984)
Lê Trương Phương Thảo
Nữ
18 tháng 9 Ất Hợi (1995)
Lê Thị Mỹ Hương
Nữ
18 tháng 9 Ất Hợi (1995)

Lê Văn Bình sinh: (vợ: Võ Thị Đạo | cha: Lê Đức Ấm (tức Dung hay Uầy))

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Bửu
Nam
25 tháng 12, Đinh Mão (1987)

Lê Văn Dũng sinh: (vợ: Thới Thị Kim Phương | cha: Lê Đức Ấm (tức Dung hay Uầy))

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thới Duy
Nam
27 tháng 3, 2003
Lê Thới Huy
Nam
11 tháng 7, 2006

Lê Văn Hùng sinh: (vợ: Châu Thị Diễm Thúy | cha: Lê Đức Ấm (tức Dung hay Uầy))

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Mỹ Duyên
Nữ
23 tháng 4, 1998
Lê Thị Mỹ Trinh
Nữ
10 tháng 8, 1999

Lê Hoa sinh: (vợ: Lê Thị Lý | cha: Lê Đa)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Văn Thành
Nam
Lê Văn Khánh
Nam
Lê Văn Chiến
Nam
Lê Thị Thắng
Nữ
Lê Lợi
Nam

Lê Quý sinh: (vợ: Võ Thị Mai | cha: Lê Đa)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Kim Cương
Nữ
26 tháng 10, 1975
Lê Quang Trung
Nam
28 tháng 2, 1978
Lê Văn Dũng
Nam
5 tháng 10, 1980
Lê Văn Thông
Nam
1 tháng 10, 1982
Lê Thị Mỹ Lương
Nữ
1 tháng 8, 1985

Lê Bình sinh: (vợ: Hoàng Thị Huệ | cha: Lê Đa)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Hồng Tiến
Nam
20 tháng 1, 1984
Lê Hồng Công
Nam
10 tháng 4, 1986
Lê Hồng Sáng
Nam
26 tháng 3, 1989

Lê Hùng sinh: (vợ: Ngô Thị Thiên | cha: Lê Mậu Ích)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Cảnh Quang
Nam
Lê Thị Ngọc Vinh
Nữ
Lê Cảnh Phúc
Nam
Lê Thị Hạnh
Nữ
Lê Cảnh Hiệp
Nam
Lê Cảnh Ngọc
Nam

Lê Cường sinh: (vợ: Hoàng Thị Huê | cha: Lê Mậu Ích)

Họ TênPháiSinhVợ/ChồngMấtGhi chú
Lê Thị Thủy
Nữ
Lê Thị Thanh
Nữ
Lê Long
Nam
Lê Dũng
Nam
Lê Thị Nguyệt
Nữ